🔍
Search:
NÓI RẰNG
🌟
NÓI RẰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG:
Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt lại sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO LÀ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nào đó hoặc nội dung suy nghĩ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
vĩ tố
-
1
다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미.
1
BẢO LÀ, NÓI RẰNG:
Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện nội dung đó không thoả đáng hay phiền phức.
-
None
-
1
어떤 사실이나 생각하는 내용을 전하며 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG, BẢO LÀ:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nào đó hoặc nội dung suy nghĩ và bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.
-
Phó từ
-
1
말하건대. 또는 말씀하시기를.
1
NÓI RẰNG, DẠY RẰNG:
Nói thế này. Hoặc chỉ dạy thế này.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
1
NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.
-
None
-
1
(두루높임으로) 다른 사람의 말을 말하는 사람의 행동에 대한 근거로 삼음을 나타내는 표현.
1
VÌ BẢO LÀ, VÌ NÓI RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói.
-
None
-
1
다른 사람이 경험한 것에 대하여 들은 사실을 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
1
BẢO LÀ ..., NÓI RẰNG ...:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nghe được về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
1
ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ, ĐÃ NÓI RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
1
ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ, ĐÃ NÓI RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 표현.
1
ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ, ĐÃ NÓI RẰNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình.
-
None
-
1
(아주낮춤으로) 다른 사람이 무슨 말을 했는지 물어볼 때 쓰는 표현.
1
NÓI RẰNG… PHẢI KHÔNG?, BẢO LÀ… Ư?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì.
-
None
-
1
다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1
BẢO RẰNG, NÓI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
-
2
다른 사람에게 들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2
NGHE NÓI… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện căn cứ của việc phán đoán là nội dung giải thích hay trần thuật được nghe từ người khác.
-
None
-
1
다른 사람에게 들은 설명이나 서술에 대해 말하는 사람이 놀라거나 감탄함을 나타내는 표현.
1
BẢO RẰNG, NÓI RẰNG:
Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác.
-
2
다른 사람에게 들은 설명이나 서술이 판단의 근거임을 나타내는 표현.
2
NGHE NÓI… NÊN...:
Cấu trúc thể hiện việc giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác là căn cứ của sự phán đoán.
-
None
-
1
누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
LÀ, RẰNG SẼ:
Cấu trúc dùng khi giả định và truyền đạt hành động hay lời nói dự kiến là điều mà ai đó sẽ làm đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau.
-
2
명령의 내용을 전하면서 그 내용이 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
2
NÓI RẰNG HÃY, BẢO LÀ HÃY:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời nội dung đó bổ nghĩa cho từ đứng sau.
🌟
NÓI RẰNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
KHÔNG LẼ NÀO, KHÔNG CÓ LÍ GÌ MÀ:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용에 대해 그럴 이유나 가능성이 없다는 말하는 사람의 확신을 나타내는 표현.
1.
CÓ LẼ NÀO, CÓ LÍ NÀO MÀ LẠI:
Cấu trúc thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
-
1.
어떤 말이 나온 기회에 자신의 생각이나 의견을 이야기하겠다는 말.
1.
NHÂN THỂ NÓI CHUYỆN NÀY:
Lời nói rằng trên cơ hội có lời nào đó nói ra thi mình cũng sẽ nói ý kiến hay suy nghĩ cảu mình.
-
-
1.
값이나 조건이 같으면 품질이 좋고 보기에 좋은 것을 택한다는 말.
1.
(NẾU CÙNG GIÁ THÌ CHỌN VÁY HỒNG):
Lời nói rằng nếu cùng điều kiện hay giá cả thì chọn cái có chất lượng tốt và ưa nhìn.
-
-
1.
죄를 지으면 마음이 불편하므로 죄를 짓지 말고, 이미 지은 죄는 용서를 받아야 한다는 말.
1.
(GÂY TỘI VÀ KHÔNG THỂ SỐNG ĐƯỢC):
Lời nói rằng nếu gây tội trong lòng sẽ không thoải mái vì vậy đừng gây ra tội, nếu đã trót gây tội, hãy xin được lượng thứ.
-
-
1.
어떤 상황에서든지 솔직한 생각이나 사실을 말해야 한다는 말.
1.
(DÙ MIỆNG MÉO, HÃY NÓI LỜI ĐÚNG ĐẮN):
Lời nói rằng dù trong tình huống nào cũng phải suy nghĩ thật thà hoặc nói sự thật.
-
-
1.
남의 말을 들은 체도 하지 않는다는 말.
1.
(HỎI CHÓ CỦA NHÀ NÀO SỦA):
Lời nói rằng không thèm nghe lời của người khác.
-
-
1.
잘 아는 일이라도 잘 확인하여 실수가 없게 하라는 말.
1.
(DÙ LÀ ĐƯỜNG ĐÃ BIẾT THÌ CŨNG HỎI MÀ ĐI):
Lời nói rằng dù là việc đã biết rõ hãy xác định chính xác để không mắc sai trái.
-
Danh từ
-
1.
옳거나 그르다고, 또는 좋거나 싫다고 함.
1.
SỰ PHẢI TRÁI, SỰ YÊU GHÉT:
Việc nói rằng đúng hay sai, thích hay ghét.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
LÀ… PHẢI KHÔNG?, LÀ… NHỈ?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết.
-
2.
(두루낮춤으로) 빈정거리거나 자기와는 상관없다고 말할 때 쓰는 종결 어미.
2.
THẾ THÔI, VẬY THÔI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trêu chọc hoặc nói rằng không liên quan đến bản thân.
-
Danh từ
-
1.
틀림없이 그러하다고 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ QUẢ QUYẾT; LỜI QUẢ QUYẾT:
Sự nói rằng như vậy một cách chắc chắn. Hoặc lời nói như vậy.
-
-
1.
능력이 되지 않는 일이나 분수에 넘치는 일을 무리해서 하면 오히려 해를 입는다.
1.
(CHIM SẺ NGÔ MÀ THEO CÒ THÌ SẼ RÁCH CHÂN), PHẢI LIỆU CƠM GẮP MẮM, CON ẾCH MÀ ĐÒI PHÌNH BỤNG BẰNG CON BÒ:
Lời nói rằng làm việc quá năng lực hay phận số của mình một cách vô lý thì ngược lại sẽ gặp hại.
-
vĩ tố
-
1.
(옛 말투로) 어떤 상황에 대한 말하는 사람의 추측을 나타내는 어미.
1.
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự suy đoán của người nói về tình huống nào đó.
-
2.
(옛 말투로) 어떤 일을 하겠다는 말하는 사람의 의향이나 의지를 나타내는 어미.
2.
SẼ:
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện ý hướng hay ý chí của người nói rằng sẽ làm việc nào đó.
-
-
1.
물건은 먼저 차지하는 사람의 것이라는 말.
1.
AI NHANH TAY THÌ ĐƯỢC:
Cách nói rằng đồ vật là thứ của người chiếm trước.
-
-
1.
옷이 좋으면 사람이 돋보인다는 말.
1.
(ÁO LÀ CÁI CÁNH), NGƯỜI ĐẸP VÌ LỤA:
Cách nói rằng nếu quần áo mà tốt thì con người trông nổi bật.
-
-
1.
너와 나와는 관계가 없다는 뜻으로, 남에 대하여 무관심하고 자기만 생각하는 이기적인 태도를 이르는 말.
1.
(MÀY LÀ MÀY CÒN TAO LÀ TAO), THÂN AI NẤY LO:
Với nghĩa rằng mày và tao không có quan hệ gì, là cách nói thể hiện thái độ ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà không quan tâm đến ai khác.
-
2.
너는 너의 방식대로 하고 나는 나의 방식대로 한다는 뜻으로, 서로 자기의 방식대로 함을 이르는 말.
2.
(MÀY LÀ MÀY CÒN TAO LÀ TAO), CHUYỆN AI NẤY LÀM:
Với nghĩa mày cứ làm theo cách của mày còn tao làm theo cách của tao, là cách nói rằng hãy tự làm theo cách thức của mỗi người.
-
3.
상대가 나를 간섭하거나 침해하는 것을 원하지 않음을 이르는 말.
3.
(MÀY LÀ MÀY CÒN TAO LÀ TAO), ĐÈN NHÀ AI NẤY SÁNG:
Lời nói khi không muốn đối phương can thiệp hay xâm hại đến bản thân mình.
-
-
1.
어렵고 힘든 일이 닥쳤으나 당장 그 일을 해결할 수 없을 때 일단 잠시 그 상황에서 몸을 피하는 것이 좋다는 말.
1.
(BA MƯƠI SÁU KẾ, KẾ CHUỒN LÀ HƠN HẾT) TẨU VI THƯỢNG KẾ:
Lời nói rằng khi gặp sự việc khó khăn và vất vả mà không thể giải quyết được việc đó ngay lập tức thì tốt nhất là trước mắt tạm thời tránh tình huống đó đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
밥 열 숟가락이 한 그릇이 된다는 뜻으로, 여러 사람이 힘을 합치면 한 사람을 쉽게 도울 수 있다는 말.
1.
LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH:
Lời nói rằng cũng như mười thìa cơm sẽ thành một bát cơm, vài người hợp lực sẽ dễ dàng giúp cho một người.
-
-
1.
아내가 좋으면 아내 주위의 보잘것없는 것까지 좋게 보인다는 말.
1.
(VỢ ĐÁNG YÊU THÌ LẠY CẢ CỌC CHUỒNG BÒ NHÀ VỢ), YÊU NHAU YÊU CẢ TÔNG TI HỌ HÀNG:
Lời nói rằng nếu vợ tốt thì cả những cái không ra gì xung quanh vợ trông cũng đẹp.
-
Danh từ
-
1.
열 사람의 열 가지 색이라는 뜻으로, 사람마다 생김새나 생각 등이 제각기 다 다르다는 말.
1.
SỰ MUÔN HÌNH VẠN TRẠNG, SỰ MUÔN HÌNH MUÔN VẺ:
Việc mỗi người có hình dáng hay suy nghĩ khác nhau như ý nghĩa câu nói rằng mười người thì có mười sắc màu.